Sau đây là tổng hợp 66 ngữ pháp N2 tiếng nhật thường gặp trong đề thi jlpt.Mình có gắn Link chi tiết.
- ~といえば Nếu nói về …, thì…
- ~にもかかわらず Cho dù là … , nhưng …/Không quản ngại ….
- ~をめぐって Xoay quanh (chủ đề gì đó)
- ~にしては Ai cũng nghĩ là…/Lúc nào cũng … nhưng …
- ~げ Vẻ, trông có vẻ
- ~からすると Xét về mặt…/ Nhìn vào … thì…
- ~もしない hoàn toàn không …
- ~くせに Dù, ngay cả … lại còn …
- ~一方 (で) xu hướng
- ~どころではない Không có
- ~はさておき Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên
- ~はもとより~ thì đã đành, ~ thì là tất nhiên rồ
- ~を抜きに Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được.
- ~っこない Nhất định là không, không thể xảy ra
- ~というものは Cái gọi là/ cái được gọi là ~
- ~かいがあって nỗ lực/ cố gắng làm việc gì đó
- ~やら~やら đưa ra ví dụ
- ~か~ないかのうちに ngay…thì…
- ~ばかりか không chỉ A mà còn B
- ~ずに(は)いられない Không thể …
- ~以上 Vì là/ Đã là/ đã … thì nhất định …
- ~折に Khi/ vào lúc/ vào dịp …
- ~からして Xét về mặt/ Xét từ góc độ …
- ~次第/ 次第で Ngay sau khi … , thì …
- ~限り không có A hay A không xảy ra thì B cũng không thể thực hiện được
- ~たいものだ Cực kì muốn/ thật sự muốn …
- ~ないものか Không thể … sao?/ Liệu có thể … không?/ Không có cách nào sao
- ~はともかく nghĩa là không cần quan tâm/bận tâm đến A; B mới là quan trọng.
- ~だけまし (thà) … vẫn còn hơn/ ít nhất … cũng vẫn hơn/ vẫn còn tốt chán/ là tốt rồi.
- ~きり Kể từ khi/ sau khi (làm gì đó) thì không có sự thay đổi nào nữa (lần cuối cùng, chỉ lần đó rồi thôi)
- ~に先立って Trước khi bắt đầu một việc gì đó, Trước, Trước khi…]
- ~がたい Khó làm gì đó
- ~えない không thể…không có khả năng
- ~あまり quá,làm điều gì quá mức độ
- ~こととなると Cứ nói đến … là lại ../ Nếu mà cứ … thì…
- ~つつある Dần dần, ngày càng
- ~ては(ては) cứ làm A thì B xảy ra
- ~てこそ Chỉ khi, chỉ sau khi làm điều gì đó, hay điều kiện gì đó xảy ra, thì mới …
- ~にしろ~にしろ nghĩa là A cũng được mà B cũng được, kết quả đều như nhau/ Là A hay là B thì …
- ~に沿って men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định)
- ~かねる không thể/ khó có thể
- ~ないことはない/ ないこともない Cũng không hoàn toàn là không …/ Cũng không hẳn/ không phải là không …
- ~てほしいものだ mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi
- ほしいものだ Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi.
- ~だけのことはある cũng phù hợp, cũng đáng, cũng đúng, thảo nào
- ~~てみせる “cho xem” (làm gì đó cho ai xem), thường thể hiện quyết tâm muốn chứng tỏ bản thân.
- ~を契機に Nhân dịp.nhân cơ hội có sự kiện gì đó thì sự kiện/ sự việc khác xảy ra (nhấn mạnh thời cơ/ thời điểm để bắt đầu việc gì đó mới
- ~ことなく “không (làm gì)” (giữ nguyên tình trạng). Đây là cách nói trang trọng hơn của 「ないで」
- ~あげく(に)nghĩa là tình trạng A cứ tiếp diễn trong 1 thời gian dài rồi dẫn đến kết quả B. Kết quả B thường là không tốt (rốt cục là/ kết cục là)
- ~つつも “Dù là như thế nhưng …”, diễn tả một nghịch lý nào đó.
- ~に限って “Chỉ/ Riêng trường hợp này/ Chỉ là/ riêng ai đó” thì điều gì đó xảy ra
- ~として~ない “Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần v.v ”
- 〜ものの tuy … nhưng … “. Mẫu câu diễn tả sự tương phản giữa 2 vế câu, thường dùng trong văn viết.
- ~とはいうものの Mẫu câu とはいうものの dùng để diễn tả ý tuy vậy mà không phải vậy, thường mang ý nghĩa là: Tuy..nhưng…
- ~ない限りnghĩa là nếu không có A hay A không xảy ra thì B cũng không thể thực hiện được (dịch sát nghĩa là trong giới hạn khi mà A chưa xảy ra thì không thể xảy ra B)
- ~に応えて Theo/Đáp ứng/Đáp lại.
- ~得る Có thể xảy ra, có khả năng xảy ra.
- ~に基づいて Dựa vào, dựa trên
- 〜だけに、〜だけあって vì nguyên nhân nào đó nên sự việc gì đó xảy ra
- 〜ことだし vì/ bởi vì… nên
- 〜につき Diễn tả nguyên nhân, lý do, dùng trong hoàn cảnh trang trọng.
- 〜には及ばない Không đến mức phải…”, “không cần thiết phải …
- 〜切れる hoàn thành việc gì đó
- 〜かのように cứ như thể là/ như là
- 〜もかまわず không quan tâm đến/ mặc kệ
- 〜かと思うと Ngay khi/ vừa mới … thì đã….
Trên đây là Tổng hợp 66 ngữ pháp N2 tiếng nhật thường gặp trong đề thi jlpt cảm ơn các bạn đã theo dõi.